Phân Biệt Bu Lông Inox 201 Và 304, Bí Quyết tránh Mua Nhầm Hàng Kém Chất Lượng
viet nam gvc
Th 4 25/06/2025
Nội dung bài viết
Vì Sao Cần Phân Biệt Bu Lông Inox 201 Và 304?
Trong ngành công nghiệp cơ khí, sản xuất, lắp ráp thiết bị, bu lông inox là một trong những loại vật tư không thể thiếu. Tuy nhiên, giữa rất nhiều chủng loại inox trên thị trường, bu lông inox 201 và bu lông inox 304 là hai dòng sản phẩm thường xuyên bị nhầm lẫn nhất.
Việc phân biệt chính xác hai loại bu lông này không chỉ ảnh hưởng đến chất lượng công trình mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ, khả năng chống ăn mòn và tính an toàn cho thiết bị phát sinh chi phí sửa chữa thay thế.
Bu Lông Inox Là Gì? Tổng Quan Về Inox Trong Sản Xuất Bu Lông
Inox, hay còn gọi là thép không gỉ, là hợp kim sắt chứa Crom, Niken và một số nguyên tố khác. Đặc điểm nổi bật là khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và có tính thẩm mỹ nhờ bề mặt sáng bóng.
Trong lĩnh vực bulong, các loại inox thông dụng nhất bao gồm:
- Inox 201: Chứa hàm lượng Niken thấp hơn, giá thành rẻ, độ chống gỉ trung bình.
- Inox 304: Hàm lượng Niken cao hơn, chống ăn mòn tốt, phù hợp cho các công trình ngoài trời, môi trường ẩm, hóa chất.
Than khảo thông số bulong lục giác chìm:
Sự Khác Biệt Cơ Bản Giữa Bu Lông Inox 201 Và 304
Tiêu chí | Bu lông inox 201 | Bu lông inox 304 |
Thành phần hóa học | Thấp Niken, cao Mangan | Cao Niken, thấp Mangan |
Khả năng chống gỉ | Trung bình, dễ rỉ khi tiếp xúc nước biển, hóa chất | Rất tốt, thích hợp ngoài trời, môi trường hóa chất |
Màu sắc bề mặt | Xám, hơi tối, ít bóng | Sáng, ánh kim, bóng đẹp |
Từ tính (Nam châm) | Hút nhẹ hoặc có thể hút | Không hút hoặc rất ít hút |
Độ cứng | Cứng hơn 304 do có nhiều Mangan | Mềm hơn, dễ gia công hơn |
Giá thành | Rẻ hơn từ 20-30% so với 304 | Giá cao hơn do chất lượng tốt hơn |
Ứng dụng chính | Kết cấu trong nhà, ít chịu ăn mòn | Ngoài trời, môi trường ẩm, hóa chất, công nghiệp nặng |
Cách Phân Biệt Bu Lông Inox 201 Và 304 Chuẩn Xác
1. Phân Biệt Bằng Nam Châm
- Bu lông inox 201: Có từ tính nhẹ, hút nam châm.
- Bu lông inox 304: Hầu như không hút nam châm.
- Lưu ý: Việc hút Nam châm còn do gia công lạnh hay xử lý nhiệt
2. Quan Sát Màu Sắc Bề Mặt
- Inox 201: Màu xám đục, hơi tối, bề mặt không sáng bóng hoàn toàn.
- Inox 304: Màu sáng trắng, ánh kim nổi bật, bóng đều.
3. Thử Nghiệm Bằng Acid Loãng
- Test với dung dịch acid loãng (HCl loãng 5-10%)
- Inox 201: Bề mặt dễ bị xỉn màu, phản ứng nhanh.
- Inox 304: Chậm phản ứng hoặc gần như không bị ảnh hưởng.
4. Dựa Vào Chứng Chỉ CO-CQ
- Nên yêu cầu nhà cung cấp xuất trình đầy đủ chứng chỉ chất lượng (CQ) và chứng chỉ xuất xứ (CO).
- GVC Việt Nam luôn cung cấp đủ CO-CQ cho tất cả các lô hàng bu lông inox.
Thông số bulong lục giác chìm:
Tại Sao Việc Phân Biệt Đúng Lại Quan Trọng?
Việc chọn nhầm loại bu lông inox có thể dẫn tới:
- Ăn mòn nhanh chóng trong môi trường ẩm, biển hoặc có hóa chất.
- Giảm tuổi thọ công trình, dễ hỏng hóc, phải bảo trì sớm
- Tốn kém chi phí thay thế hoặc bảo trì.
Ứng Dụng Của Bu Lông Inox 201 Và 304 Trong Thực Tế
Ứng dụng | Inox 201 | Inox 304 |
Kết cấu nhà xưởng | Trong nhà, không tiếp xúc nước nhiều | Ngoài trời, nhà xưởng ven biển, môi trường hóa chất |
Lắp ráp thiết bị dân dụng | Nội thất, thiết bị trong nhà | Thiết bị nhà bếp, thiết bị y tế |
Công trình ngoài trời | Hạn chế sử dụng | Rất phù hợp |
Công nghiệp thực phẩm, hóa chất | Không khuyến khích | Tiêu chuẩn bắt buộc |
=====================&&=====================
Để liên hệ tư vấn về các sản phẩm Vật Tư Cơ Khí như: Bu lông ốc vít giá cả hợp lý, cơ chế linh hoạt, với dịch vụ service chất lượng tốt nhất thị trường Việt Nam.
Luôn sẵn tồn kho lớn – giao hàng ngay!
GVC VIET NAM INDUSTRIAL JSC